Hành lý ký gửi vietnam airline 2020


Giá cước kiện 10kg/22lb với tổng kích thước 3 chiều đến158cm/60in | Giá cước kiện chuẩn 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều đến 158cm/60in | ||
HLTT | HLTC | HLTT | HLTC |
150.000 VND | 350.000 VND | 250.000 VND | 500.000 VND |
Kiện nặng trên 10kg/22lb đến 23kg/50lb | Kiện nặng trên 23kg/50lb đến 32kg/70lb |
350.000 VND | 500.000 VND |
Phòng vé Hy Vọng xin được cập nhật hoàn chỉnh chính sách hành lý của Vietnam Airlines như sau:
Hạng dịch vụ | Phổ thông | Phổ thông đặc biệt | Thương gia |
Số kiện | 1 | 2 | 2 |
Tổng trọng lượng, bao gồm thêm 1 phụ kiện | 12kg/26lb | 18kg/40lb | 18kg/40lb |
Kích thước | (56 x 36 x 23 cm) hoặc(22 x 14 x 9 in) |
Lưu ý:
Phụ kiện như: túi xách tay, cặp, balo, vali, cặp máy tính … kích thước mỗi phụ kiện tối đa 40 x 30 x 15 cm (16 x 12 x 6 in).Trọng lượng tối đa 1 kiện: 10kg/22lb.Trẻ em trên 2 tuổi: tiêu chuẩn hành lý xách tay như người lớn.Trẻ em dưới 2 tuổi (không ngồi ghế riêng): hành lý xách tay được phép mang 1 kiện xách tay không quá 3kg/7lb (bao gồm đồ ăn, bỉm sữa) và 1 xe đẩy/nôi gập lại được vừa kích thước cabin (nếu trường hợp cabin còn chỗ trống). Trường hợp cabin không còn chỗ, xe đẩy/nôi được vận chuyển như là một hành lý ký gửi (không thu phí).Bạn đang xem: Hành lý ký gửi vietnam airline 2020
2.1. Chính sách chung
Hành trình | Phổ thông (**) | Phổ thông đặc biệt | Thương gia |
Hoàn toàn nội địa Việt Nam | 1pc (23kg/50lb) | 1pc (32kg/70lb) | 1pc (32kg/70lb) |
Trong Đông Nam Á* (không bao gồm nội địa Việt Nam) | 1pc (23kg/50lb) | 1pc (23kg/50lb) | 1pc (32kg/70lb) |
Giữa Việt Nam và Hồng Kông, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc. | 1pc (23kg/50lb) | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (32kg/70lb) |
Từ/Đến Úc/Châu Âu (trừ Nga) | |||
Giữa Việt Nam và Nhật Bản/Nga; Từ Nhật Bản đi Châu Á/Úc | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (32kg/70lb) |
Từ/Đến Châu Mỹ | |||
Khác | 1pc (23kg/50lb) | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (32kg/70lb) |
Ghi chú:
(*) Đông Nam Á gồm các nước: BN/TH/MY/SG/ID/PH/LA/KH/MM/VN.(**) Hạng phổ thông siêu tiết kiệm trên một số đường bay không áp dụng hành lý ký gửi.23kg/50lb và 32kg/70lb là trọng lượng mỗi kiện.Kiện chuẩn: Trọng lượng tối đa 23kg/50lb và tổng kích thước 3 chiều tối đa 158cm/62in.Trẻ em dưới 2 tuổi không ngồi ghế riêng:Hành trình từ/đến Châu Mỹ: 1 kiện tối đa 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm/45in và một xe đẩy/nôi gấp lại được trong trường hợp không thể xách tay lên cabin.Hành trình khác: Áp dụng 1 kiện tối đa 10kg/22lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm/45in và một xe đẩy/nôi gấp lại được trong trường hợp không thể xách tay lên cabin. Đối với vé siêu tiết kiệm/vé không hành lý được phép mang 1 xe nôi/xe đẩy ngoài điều kiện vé.Các chuyến bay thuê chuyến: theo quy định của hợp đồng.2.2. Chính sách riêng với khách đặc thù (khách thăm thân, định cư, quốc tịch, thuyền viên, du học sinh, lao động đi trên chuyến bay của VN):
Hành trình | Phổ thông | Phổ thông đặc biệt | Thương gia |
Nội địa Việt Nam | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (32kg/70lb) | 2pc (32kg/70lb) |
Trong Đông Nam Á* (không bao gồm nội địa Việt Nam) | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (23kg/50lb) | 2pc (32kg/70lb) |
Khác | 2pc (23kg/50lb) | 3pc (23kg/50lb) | 3pc (32kg/70lb) |
3. Điều chỉnh chính sách Hành lý trả trước: Những thay đổi được bôi màu đỏ3.
3.1.Phạm vi áp dụng
Trên các chuyến bay của VN do VN trực tiếp khai thác.Tất cả hành khách đã mua vé của VN (738) đều được mua Hành lý trả trước (HLTT), ngoại trừ trẻ em dưới 2 tuổi.HLTT được xuất bằng chứng từ EMD-A.Hành khách có hành trình từ/đến TC1: Không áp dụng HLTT.Xem thêm: Đọc Truyện Hay Về Cuộc Sống, 4 Câu Chuyện Hay Về Cuộc Sống
3.2. Nguyên tắc áp dụng
Hành khách có thể mua HLTT tại thời điểm mua vé hoặc sau khi đã mua vé nhưng phải trước giờ khởi hành của chuyến bay tối thiểu 6 tiếng.HLTT được bán theo kiện 10kg/22lb hoặc kiện chuẩn 23kg/50lb với kích thước 3 chiều tối đa 158cm/62in. Mỗi hành khách được mua tối đa tổng số 10 kiện.HLTT phải được đóng gói theo đúng qui định của hành lý ký gửi hiện hành của VN.HLTT chỉ có giá trị với đúng chuyến bay, vé mà hành khách đã mua; hành khách liên hệ với các phòng vé của Vietnam Airlines để đổi ngày bay và đổi sang hành trình mới với chi phí ngang bằng hoặc cao hơn. Việc thay đổi này phải được thực hiện trước 6 tiếng so với giờ khởi hành của chặng bay đã mua và trước 6 tiếng so với giờ khởi hành của chặng bay mới.HLTT: (i) Hành lý trả trước không được chuyển nhượng; (ii) không được chi hoàn; (iii) không được đổi sang các dịch vụ khác hoặc vé hành khách. Ngoại trừ: Hành lý trả trước bán kèm với vé có hành trình xuất phát từ Hàn Quốc và hoàn toàn chưa sử dụng sẽ được phép bồi hoàn. Mức phí bồi hoàn bằng 25% giá trị Hành lý trả trước chưa sử dụng (theo quy định của nhà chức trách).3.3.Giá áp dụng
Hành trình quốc tế (kiện loại 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều đến 158cm/60in)
Đơn vị: USD
TỪ | ĐẾN | |||||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | Khu vực E | Khu vực F | |
Khu vực A | 50 | 50 | 100 | 180 | 180 | 60 |
Khu vực B | 50 | 50 | 100 | 180 | 180 | 50 |
Khu vực C | 100 | 100 | 100 | 180 | 180 | 100 |
Khu vực D | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 100 |
Khu vực E | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 |
Khu vực F | 60 | 50 | 100 | 100 | 180 | N/A |
Ghi chú:
Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Công, Đài Loan, Ma CaoKhu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, AnhKhu vực E: Nga.Khu vực F: Việt NamHành trình nội địa
Loại kiện | Kiện loại 10kg/22lb với tổng kích thước 3 chiều đến 158cm/62in | Kiện loại 23kg/50lb với tổng kích thước ba chiều đến 158cm/62in |
Mức giá Đơn vị: VND (Chưa gồm VAT) | 150.000 | 250.000 |
4. Điều chỉnh chính sách hành lý quá cước:
4.1.Mức giá hành lý tính cước vượt kiện
Hành trình quốc tế (kiện loại 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều đến 158cm/60in):
Đơn vị: USD
TỪ/ĐẾN | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | Khu vực E | Khu vực F |
Khu vực A | 60 | 60 | 120 | 230 | 230 | 70 |
Khu vực B | 60 | 60 | 120 | 230 | 230 | 60 |
Khu vực C | 120 | 120 | 120 | 230 | 230 | 120 |
Khu vực D | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 | 150 |
Khu vực E | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 |
Khu vực F | 70 | 60 | 120 | 150 | 230 | N/A |
Hành trình nội địa
Đơn vị: VND
Loại kiện | Kiện loại 10kg/22lb, kích thước 158cm/62in | Kiện loại 23kg/50lb, kích thước 158cm/62in |
Mức giá (Chưa gồm VAT) | 350.000 | 500.000 |
4.2. Mức giá hành lý tính cước thu thêm khi vượt trọng lượng/kích thước quy định
Hành trình quốc tế
Đơn vị: USD
TỪ/ĐẾN | Giá cước thu thêm kiện quá trọng lượng chuẩn (USD) | |||||
Kiện nặng trên 23kg/50lb đến 32kg/70lb | ||||||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | Khu vực E | Khu vực F | |
Khu vực A | 50 | 50 | 60 | 100 | 100 | 50 |
Khu vực B | 50 | 50 | 60 | 100 | 100 | 50 |
Khu vực C | 60 | 60 | 60 | 100 | 100 | 60 |
Khu vực D | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực E | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực F | 50 | 50 | 60 | 100 | 100 | N/A |
Ghi chú: Giá cước hành lý quá trọng lượng chuẩn “Rất nặng” trên 32kg đến 45kg tham khảo giá cước hành lý Cồng kềnh.
TỪ/ĐẾN | Giá cước thu thêm kiện quá kích thước chuẩn (Đơn vị tính: USD) | |||||
(trên 158cm/62in đến 203cm/80in) | ||||||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | Khu vực E | Khu vực F | |
Khu vực A | 100 | 100 | 150 | 200 | 200 | 100 |
Khu vực B | 100 | 100 | 150 | 200 | 200 | 100 |
Khu vực C | 150 | 150 | 150 | 200 | 200 | 150 |
Khu vực D | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Khu vực E | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Khu vực F | 100 | 100 | 150 | 200 | 200 | N/A |
Hành trình Nội địa:
Giá cước thu thêm kiện vượt trọng lượng | Giá cước thu thêm kiện vượt kích thước chuẩn | |
Kiện nặng trên 10kg/22lb đến 23kg/50lb | Kiện nặng trên 23kg/50lb đến 32kg/70lb | Trên 158cm/62in đến 203cm/80in |
350.000 VND | 500.000 VND | 600.000 VND |
(Giá chưa gồm VAT)
Ghi chú:Nguyên tắc: Tính tổng các mức thu vượt số kiện, vượt kích thước, vượt trọng lượng phát sinh (Ví dụ 1: Khách đi hành trình hoàn toàn nội địa, đã mua HLTT kiện loại 10kg/22lb nhưng khách mang kiện có trọng lượng 30kg, kích thước dưới 158cm/62in.
Xem thêm: Tour Du Lịch Free And Easy Trong Nước, Tour Du Lịch Free And Easy
Mức thu thêm = 350.000 VND (Giá cước kiện nặng trên 10kg/22lb đến 23kg/50lb) + 500.000 VND (Giá cước kiện nặng trên 23kg/50lb đến 32kg/70lb) = 850.000 VND (Mức giá chưa bao gồm thuế VAT).
Ví dụ 2: Khách đi hành trình hoàn toàn nội địa và mang vượt quá 1 kiện hành lý có trọng lượng 22kg, kích thước dưới 158cm/62in. Có thể áp dụng một trọng hai cách:
Cách 1: Thu 500.000 VND (Giá cước HLTC vượt kiện loại 23kg/50lb) (Mức giá chưa bao gồm thuế VAT).Cách 2: Thu 350.000 VND (HLTC vượt kiện loại 10kg/22lb) + 350.000 VND (HLTC vượt trọng lượng của kiện nặng trên 10kg/22lb đến 23kg/50lb) = 700.000 VND (Mức giá chưa bao gồm thuế VAT).Đối với kiện rất nặng: Hành khách cần liên hệ trước với VNA.Khu vực:Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B, F và Úc).Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác (trừ Nga).Khu vực E: Nga.Khu vực F: Việt Nam.